Với khí hậu mát mẻ, thiên nhiên ưu đãi cùng tiềm năng phát triển du lịch lớn, Bảo Lộc đang trở thành một địa điểm thu hút sự quan tâm của đông đảo nhà đầu tư cũng như khách hàng gần xa. Vậy bảng giá đất nền nghỉ dưỡng Bảo Lộc có đắt đỏ không? Tham khảo ngay bài viết sau đây để hiểu rõ hơn nhé.
1. Tiềm năng bất động sản tại thành phố Bảo Lộc
Nếu như thành phố Đà Lạt đang trong tình trạng đô thị hóa và mất dần đi vẻ đẹp hoang sơ, tự nhiên trước đây thì thành phố Bảo Lộc hoàn toàn ngược lại. Với khí hậu tương tự như Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc vẫn giữ được nét hoang sơ và mang đậm đặc trưng của những ngôi nhà đất đỏ Tây Nguyên. Nơi đây chính là lựa chọn được rất nhiều bạn trẻ yêu thích với xu hướng “bỏ phố về rừng”, một nơi để nghỉ dưỡng hay phát triển một nông trại đầy mơ ước.
So với Đà Lạt hay các thành phố lân cận như Vũng Tàu, Bình Dương, Biên Hòa,… thì giá đất tại Bảo Lộc hiện nay còn khá rẻ. Việc sở hữu một mảnh đất của nhà đầu ở đây khá dễ dàng bởi chi phí thấp.
Trong tương lai, thành phố Bảo Lộc được định hướng sẽ trở thành đô thị trung tâm, trung tâm hành chính của tỉnh Lâm Đồng. Bởi vậy mà các ban ngành đã đưa ra rất nhiều chính sách thu hút đầu tư, phát triển hạ tầng, mạng lưới giao thông hiện đại, qua đó thúc đẩy phát triển kinh tế, xã hội, giao thương, du lịch và tiềm năng tăng giá bất động sản ở thành phố này.
Những dự án hạ tầng giao thông được phát triển và nâng cấp tại Bảo Lộc giúp kết nối thuận tiện giữ thành phố này cùng với các tỉnh thành lân cận khác. Có thể kể đến như quốc lộ 55, tuyến cao tốc Dầu Giây – Liên Khương, sân bay Bảo Lộc, các tuyến vành đai liên kết với các tỉnh như Vũng Tàu, Phan Thiết, Nha Trang,…
Hiện tại ở thành phố Bảo Lộc đang có đông đảo các nhà đầu tư lớn, có tên tuổi trên thị trường tập trung phát triển đa dạng các loại hình khác nhau như công nghiệp, nông nghiệp, bất động sản, du lịch, nghỉ dưỡng,… Tất cả những yếu tố đó giúp cho thị trường bất động sản ở nơi đây không ngừng tăng nhiệt.
2. Bảng giá đất nền nghỉ dưỡng Bảo Lộc
2.1. Giá đất nông nghiệp
Ở thành phố Bảo Lộc đất nông nghiệp chiếm hơn một nửa diện tích. Với nguồn cung dồi dào như thế nên mức giá của nó thấp hơn so với các loại đất thổ cư khác. Cụ thể như sau:
– Đất trồng đây hàng năm với mức giá từ 23 đến 94.000VNĐ/m2 tùy vào vị trí khu vực và diện tích có thể tăng theo thời gian.
– Đất trồng cây lâu năm với mức giá giao động từ 37 đến 1250.000VNĐ/m2 , cao hơn đất trồng cây khoảng 20 đến 25%. Song còn tùy vào vị trí cũng như điều kiện mà mức giá có thể sẽ được thay đổi.
– Đất nuôi trồng thủy sản với mức giá 90.000VNĐ/m2, thấp hơn 5 đến 10% so với đất trồng cây hằng nam.
– Đất nông nghiệp khác phục vụ cho nhu cầu trồng trọt, chăn nuôi gia súc, gia cầm,… có mức giá khoảng từ 37 đến 40.000VNĐ/m2, cao nhất là 100 ngàn/m2 tùy theo vị trí khác nhau.
– Đất rừng với giá bán giao động từ 80 đến 500.000VNĐ/m2. Song, tùy theo điều kiện sản xuất và tình trạng sử dụng mà mức giá này sẽ có sự khác nhau.
– Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng chỉ được áp dụng mức giá bằng 80% so với đất rừng sản xuất.
2.2. Giá đất khu vực nông thôn
Mức giá đất tại khu vực nông thôn giao động từ 1.500.000 VNĐ đến 4.700.000VNĐ/m2. Dẫu vậy, mức giá này còn có sự chênh lệch tùy theo vị trí khác nhau cụ thể như sau:
– Đất ở khu vực đường sắt, vị trí xa khu tiện ích sẽ có giá từ 2 đến 4 triệu/m2.
– Đất có mặt tiền đường nhựa tại các xã, khu trung tâm hành chính, chợ sẽ có giá từ 7 đến 12 triệu/m2.
Nhìn chung, khu vực xa trung tâm, không gần với tiện ích thì mức giá bán còn khá rẻ. Song, với tốc độ phát triển của thị trường bất động sản cũng như định hướng quy hoạch của thành phố Bảo Lộc thì tiềm năng tăng giá ở nơi đây là không hề nhỏ.
2.3. Giá đất khu vực đô thị
Đất ở khu vực đô thị sẽ được chia làm nhiều phân khúc khác nhau, mức giá bán khác nhau. Với những vị trí ở xa trung tâm thì giá sẽ thấp hơn, còn càng gần trung tâm thì giá sẽ có dao động với biên độ lớn hơn. Nhìn chung, giá đất khu vực đô thị vẫn chiếm ở mức cao bởi phần lớn đều nằm ở khu vực gần mặt tiền đường, các tuyến quốc lộ và tiện ích nên giá bán giao động từ 7 đến 15 triệu/m2. Đặc biệt, tại khu vực trung tâm phường 1 đến 2 thì mức giá sẽ khoảng 13 đến 20 triệu/m2.
2.4. Bảng giá đất nền nghỉ dưỡng Bảo Lộc
KHU ĐẤT NỀN | VỊ TRÍ | TỔNG
QUY MÔ |
THỜI
GIAN BÁN |
SỐ
NĂM |
GIÁ MỞ BÁN | GIÁ HIÊN TẠI | TĂNG
GIÁ TRUNG BÌNH/ NĂM |
Bảo Lộc Capital | Quốc lộ 20
phường Lôc Sơn, TP. Bảo Lộc |
20 ha | 4/
2017 |
4 | 4,5-5
triệu/m2 |
10
triệu/m2 |
20 – 25% |
Nam
Phương City |
Phường Lộc Phát, TP. Bảo Lộc | 14,5 ha | 7/
2017 |
4 | 4 triêu/ m2 | 12-15
triệu/m2 |
30 – 40% |
Ruby City | Quốc lộ 20,
phường Lôc Sơn, TP. Bảo Lộc |
5,2 ha | 12/
2017 |
3,5 | 6,5
triệu/m2 |
12
triệu/m2 |
20 – 25% |
Golden
City |
Nguyễn Văn Cừ, p. Lộc Phát, TP. Bảo Lộc | 48 ha | 8/
2018 |
3 | 5 triêu/ m2 | 11 triêu/ m2 | 30 – 40% |
La
Beauty |
xã
Đambri, TP. Bảo Lộc |
14 ha | 12/
2018 |
2,5 | 5,4
triệu/m2 |
7,5
triệu/m2 |
20 – 25% |
Eco Vill | xã
Đambri, TP. Bảo Lộc |
6,5 ha | 2/
2020 |
1 | 2,5
triệu/m2 |
2,9 triêu/ m2 | 15-20% |
Park Hill | thôn 7, xã Lộc Tân, Huyện Bảo Lâm | 7 ha | 3/
2020 |
1 | 3,9 -4,5 triệu/m2 | 5,5
triệu/m2 |
20 – 25% |
Sun
Valley |
xã Lộc Quảng, H. Bảo Lâm | 13,5 ha | 4/
2020 |
1 | 3,5 -4,5 triệu/m2 | 7-10
triệu/m2 |
100% |
Pine
Valley |
Măt tiền Lý
Thường Kiệt, P.LÔC Phát, TP Bảo Lộc |
9 ha | 4/
2020 |
1 | 4,5-5, 5 triệu/m2 | 7-8 triệu/ m2 | 40 – 60% |
Kiwuki
Village |
Đường Tôn Thất Thuyết, TP. Bảo Lộc | 4,5 ha | 6/
2020 |
1 | 4,5
triệu/m2 |
Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Sakura | xã Lộc Tân, H. Bảo Lâm | 1,2 ha | 6/
2020 |
1 | 4 triệu/m2 | 4,5
triệu/m2 |
10-20% |
Dambri
Hill Village |
Lý Thái Tổ, xã Đam Bri, TP. Bảo Lộc | 1,2 ha | 7/
2020 |
1 | 2,8
triệu/m2 |
4 triệu/m2 | 40% |
Fog
Garden |
phường Lộc Sơn, Bảo Lộc | 1,4 ha | 9/
2020 |
1 | 3,9
triệu/m2 |
4,4
triệu/m2 |
10-20% |
La Nature | xã
Đambri, TP. Bảo Lộc |
7,7 ha | 9/
2020 |
1 | 6,2
triệu/m2 |
6,2
triệu/m2 |
0% |
Đalat Hill | xã Lôc Châu, TP. Bảo Lộc | 1 ha | 9/
2020 |
1 | 3,6
triệu/m2 |
Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Green
Wich |
xã Lôc Tân, H. Bảo Lâm | 30 ha | 10/
2020 |
0,5 | 4,5
triệu/m2 |
4,5
triệu/m2 |
0% |
Happy
Valley |
xã Lộc Tân, Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng | 3,5ha | 10/
2020 |
0,5 | 1,4- 1,8 triệu/m2 | 1,4- 1,8 triệu/m2 | 0% |
Farm Hill | xã Lộc Ngãi, H. Bảo Lâm | 6 ha | 11/
2020 |
0,5 | 1,9-2,8 triệu/m2 | 1,9-2,8 triệu/m2 | 0% |
Jade
Garden |
134 Phùng Hưng, Lộc Thọ, Bảo Lộc | 1,5 ha | 11/
2020 |
0,5 | 4,5-5,5 triệu/m2 | 5,9 -6,7 triệu/m2 | 40 – 60% |
Đồi
Hướng Dương |
xã
Damb’ri, TP. Bảo Lộc |
4,4 ha | 11/
2020 |
0,5 | 2,4-3,6 triệu/m2 | 3-4,2
triệu/m2 |
30 – 50% |
70
Dambri |
xã
Damb’ri, TP. Bảo Lộc |
đang
cập nhật |
11/
2020 |
0,5 | 1,9 -3,2 triệu/ m2 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Kyoto
Retreat |
xã
Đambri, TP. Bảo Lộc |
đang
cập nhật |
12/
2020 |
0,5 | 5,3-6
triệu/m2 |
Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Trên đây là chi tiết bảng giá đất nền nghỉ dưỡng Bảo Lộc. Có thể thấy rằng so với các khu vực lân cận giá bán đất nền tại đây còn khá rẻ, là cơ hội tuyệt vời để bạn sở hữu ngay một mảnh đất để đầu tư hay chốn nghỉ dưỡng tuyệt vời trong tương lai.
Khắc Sử